Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
出群 xuất quần
1
/1
出群
xuất quần
Từ điển trích dẫn
1. Trác việt xuất chúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Xuất loại 出類.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bằng Vi thiếu phủ Ban mịch tùng thụ tử - 憑韋少府班覓松樹子
(
Đỗ Phủ
)
•
Chư tướng kỳ 5 - 諸將其五
(
Đỗ Phủ
)
•
Dạ xuất Tây khê - 夜出西溪
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Dao đồng Sái Khởi Cư yển tùng thiên - 遙同蔡起居偃松篇
(
Trương Duyệt
)
•
Hải tông hành - 海棕行
(
Đỗ Phủ
)
•
Hí vi lục tuyệt cú kỳ 4 - 戲為六絕句其四
(
Đỗ Phủ
)
•
Lý tư mã kiều liễu, thừa Cao sứ quân tự Thành Đô hồi - 李司馬橋了承高使君自成都回
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺
(
Phan Huy Thực
)
•
Thiên Bảo sơ, nam tào tiểu tư khấu cữu ư ngã thái phu nhân đường hạ luy thổ vi sơn, nhất quỹ doanh xích, dĩ đại bỉ hủ mộc, thừa chư phần hương từ âu, âu thậm an hĩ, bàng thực từ trúc, cái tư sổ phong, khâm sầm thiền quyên, uyển hữu trần ngoại sổ trí, nãi bất tri, hứng chi sở chí, nhi tác thị thi - 天寶初,南曹小司寇舅于我太夫人堂下纍土為山,一匱盈尺,以代彼朽木,承諸焚香瓷甌,甌甚安矣,旁植慈竹,蓋茲數峰,嶔岑嬋娟,宛有塵外數致,乃不知興之所至,而作是詩
(
Đỗ Phủ
)
•
Tùng - 松
(
Thành Ngạn Hùng
)
Bình luận
0